Model Toyota
|
Hộp số
|
Đơn giá (VNĐ)
|
Đơn giá (VNĐ) mới
|
VIOS 1.5E
|
Số sàn 5 cấp
|
552.000.000
|
561.000.000
|
VIOS 1.5G
|
Số tự động 4 cấp
|
602.000.000
|
612.000.000
|
YARIS 1.5E
|
Số tự động 4 cấp
|
650.000.000
|
661.000.000
|
YARIS 1.5RS
|
Số tự động 4 cấp
|
688.000.000
|
699.000.000
|
COROLLA ALTIS 1.8 MT
|
Số sàn 6 cấp
|
734.000.000
|
746.000.000
|
COROLLA ALTIS 1.8 AT
|
Hộp số tự động vô cấp
|
786.000.000
|
799.000.000
|
COROLLA ALTIS 2.0 AT
|
Hộp số tự động vô cấp
|
855.000.000
|
869.000.000
|
COROLLA ALTIS 2.0 RS
|
Hộp số tự động vô cấp
|
899.000.000
|
914.000.000
|
CAMRY 2.0E
|
Số tự động 4 cấp
|
982.000.000
|
999.000.000
|
CAMRY 2.5G
|
Số tự động 6 cấp
|
1.129.000.000
|
1.164.000.000
|
CAMRY 2.5Q
|
Số tự động 6 cấp
|
1.241.000.000
|
1.292.000.000
|
FORTUNER 2.5G
|
Số sàn 5 cấp
|
878.000.000
|
892.000.000
|
FORTUNER 2.7V (4×2)
|
Số tự động 4 cấp
|
934.000.000
|
950.000.000
|
FORTUNER 2.7V (4×4)
|
Số tự động 4 cấp
|
1.039.000.000
|
1.056.000.000
|
INNOVA 2.0E MT
|
Số sàn 5 cấp
|
694.000.000
|
705.000.000
|
INNOVA 2.0G AT
|
Số tự động 4 cấp
|
736.000.000
|
748.000.000
|
INNOVA 2.0V AT
|
Số tự động 4 cấp
|
800.000.000
|
814.000.000
|
TOYOTA 86
|
Số tự động 6 cấp
|
1.651.000.000
|
1.678.000.000
|
LAND CRUISER PRADO (4×4)
|
Số tự động 4 cấp
|
1.956.000.000
|
1.989.000.000
|
LAND CRUISER VX (4×4)
|
Số tự động 6 cấp
|
2.658.000.000
|
2.702.000.000
|
HILUX 1.8 MT (4×2)
|
Số sàn 5 cấp
|
627.000.000
|
637.000.000
|
HILUX 1.8 AT (4×4)
|
Số sàn 5 cấp
|
723.000.000
|
735.000.000
|
HIACE SLWB 1.8 MT
|
Động cơ dầu 2500cc
|
1.145.000.000
|
1.164.000.000
|
HIACE SLWB 1.8 AT
|
Động cơ xăng
|
1.066.000.000
|
1.084.000.000
|
Thứ Năm, 4 tháng 7, 2013
Bảng giá xe Toyota mới so với giá cũ
Toyota Việt Nam chính thức tăng giá xe kể từ 01/08/2013 đối với tất cả các dòng xe. Đặc biệt đối với dòng xe Toyota Camry chính thức tăng giá vào ngày 04/07/2013 do thay đổi mẫu mới
Mọi thông tin chi tiết, liên hệ trực tiếp: 0908 206 809 – An Khương. Rất mong nhận được sự quan tâm và đơn đặt hàng của Quý khách
Giá xe Toyota chính thức tăng kể từ ngày 01/08/2013...
Toyota Việt Nam chính thức tăng giá xe kể từ 01/08/2013 đối với tất cả các dòng xe. Đặc biệt đối với dòng xe Toyota Camry chính thức tăng giá vào ngày 04/07/2013 do thay đổi mẫu mới.
Mọi thông tin chi tiết, liên hệ trực tiếp: Hotline: 0908 206 809 – An Khương. Rất mong nhận được sự quan tâm và đơn đặt hàng của Quý khách
MODEL
|
THÔNG TIN CƠ BẢN
|
ĐƠN GIÁ (VNĐ)
| |
VIOS 1.5
| 05 chỗ ngồi, động cơ xăng 1500cc, VVT-i , 05 chỗ ngồi, ghế da, DxRxC (mm): 4300 x 1700 x 1460, Hệ thống chống trộm. | Số sàn 5 |
561.000.000
|
Số tự động 4 cấp |
612.000.000
| ||
Màu xe: Bạc , Đen, Đỏ, Xanh Dương | |||
YARIS 1.5
| Số tự động 4 cấp, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng 1500cc, VVT-I, DxRXC(mm): 3785 x 1695 x 1520 | Số sàn 5 |
661.000.000
|
Số tự động 4 cấp |
699.000.000
| ||
Màu xe: Bạc, Đen, Đỏ, Xanh Dương | |||
COROLLA ALTIS 1.8
| 05 chỗ ngồi, ghế da, động cơ xăng 1800cc, Dual VVT-I, DxRxC (mm): 4540 x 1760 x 1465. | Số sàn 5 |
746.000.000
|
Số tự động 4 cấp |
799.000.000
| ||
Màu xe: Bạc , Ghi xám, Đen, Nâu Vàng | |||
COROLLA ALTIS 2.0
| Hộp số tự động vô cấp, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng 2000cc, Dual VVT-I, DxRxC (mm): 4540 x 1760 x 1465, Đèn pha công nghệ HID, Hệ thống khởi động thông minh bằng nút nhấn. | Số sàn 5 |
869.000.000
|
Số tự động 4 cấp |
914.000.000
| ||
Màu xe: Bạc, Ghi xám, Đen, Nâu Vàng – 2.0RS: Bạc , Đen | |||
TOYOTA CAMRY
| 05 chỗ ngồi, Động cơ 2000 cc, VVT-I (2.0) , Động cơ 2500cc, Dual VVT-I, (2.5) DxRxC :4825 x 1825 x 1470 | 2.0 Số tự động 4 cấp |
999.000.000
|
2.5G Số tự động 6 cấp |
1.164.000.000
| ||
2.5Q Số tự động 6 cấp |
1.292.000.000
| ||
Màu xe: Bạc, Ghi xám, Đen, Nâu Vàng | |||
FORTUNER
| 07 chỗ ngồi, Động cơ dầu 2500cc, Common rail tăng áp (2.5G), Động cơ xăng 2694cc,VVT-I (2.7V), DxRxC: 4705 x 1840 x 1850. | 2.5G Số sàn 5 cấp |
892.000.000
|
2.7V Số tự động 4 cấp |
950.000.000
| ||
2.7V Số tự động 4 cấp |
1.056.000.000
| ||
Màu xe: Bạc, Xám, Đen | |||
INNOVA 2.0
| 08 chỗ ngồi (2.0E, 2.0G), 07 chỗ ngồi (2.0V), động cơ xăng 2000cc, VVT-I, DxRxC: 4585 x 1760 x 1750, JVC DVD 01 đĩa, 6 loa, MP3/WMA,USB, AM/FM (2.0V). | 2.0E Số sàn 5 cấp |
705.000.000
|
2.0G Số tự động 4 cấp |
748.000.000
| ||
2.0V Số tự động 4 cấp |
814.000.000
| ||
Màu xe: Bạc, Xám bạc, Nâu vàng | |||
TOYOTA 86
| 02 chỗ, 02 cửa, 07 túi khí, Động cơ xăng 2.000cc, VVT-I, Số tự động 6 cấp, DxRxC(mm) : 4240 x 1775 x 1285, CD 1 đĩa 6 loa, USB/AUX, Kết nối iphone ipod |
1.678.000.000
| |
Màu xe: Trắng ngọc trai, Bạc ánh kim, Đen Silica, Đỏ tia chớp, Xanh thiên hà, Cam ánh kim, Ghi ánh kim |
LAND CRUISER PRADO
| Số tự động 4 cấp, (4x4), 07 chỗ ngồi, động cơ xăng 2694 cc, VVT-I, DOHC, 16 van, DxRxC(mm): 4760 x 1885 x 1845 |
1.956.000.000
| |
Màu xe: Trắng ngọc trai, Bạc ánh kim, Ghi ánh kim, Đen, Đỏ mận, Xanh dương | |||
LAND CRUISER VX
| Số tự động 6 cấp, (4x4), 08 chỗ ngồi, ghế da, động cơ xăng 4700cc, V8,32 van, DOHC, VVT-I, DxRxC(mm): 4950 x1970 x1905 |
2.702.000.000
| |
Màu xe: Bạc, Đen | |||
HILUX
| Số sàn 5 cấp, 05 chỗ ngồi, Động cơ dầu: 2500cc (2.5), 3000cc (3.0), Common rail tăng áp, DxRxC(mm): 5260 x 1760 x 1735 | 2.5E Số sàn 5 |
637.000.000
|
3.0G Số sàn 5 |
735.000.000
| ||
Màu xe: Ghi Bạc, Đen, Xám đậm | |||
HIACE SLWB
| Số sàn 5 cấp, 16 chỗ ngồi, Động cơ dầu: 2500cc (2.5), động cơ xăng 2700cc, DxRxC(mm): 5380 x 1880 x 2285 | Động cơ xăng 2700cc |
1.084.000.000
|
Động cơ dầu 2500cc |
1.14.000.000
| ||
Màu xe: Bạc, Trắng |
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)