Thứ Năm, 4 tháng 7, 2013

Bảng giá xe Toyota mới so với giá cũ

Toyota Việt Nam chính thức tăng giá xe kể từ 01/08/2013 đối với tất cả các dòng xe. Đặc biệt đối với dòng xe Toyota Camry chính thức tăng giá vào ngày 04/07/2013 do thay đổi mẫu mới
Model Toyota
Hộp số
Đơn giá (VNĐ)
Đơn giá (VNĐ) mới
VIOS 1.5E
Số sàn 5 cấp
552.000.000
561.000.000
VIOS 1.5G
Số tự động 4 cấp
602.000.000
612.000.000
YARIS 1.5E
Số tự động 4 cấp 
650.000.000
661.000.000
YARIS 1.5RS
Số tự động 4 cấp
688.000.000
699.000.000
COROLLA ALTIS 1.8 MT
Số sàn 6 cấp
734.000.000
746.000.000
COROLLA ALTIS 1.8 AT
Hộp số tự động vô cấp
786.000.000
799.000.000
COROLLA ALTIS 2.0 AT
Hộp số tự động vô cấp
855.000.000
869.000.000
COROLLA ALTIS 2.0 RS
Hộp số tự động vô cấp
899.000.000
914.000.000
CAMRY 2.0E
Số tự động 4 cấp
982.000.000
999.000.000
CAMRY 2.5G
Số tự động 6 cấp
1.129.000.000
1.164.000.000
CAMRY 2.5Q
Số tự động 6 cấp
1.241.000.000
1.292.000.000
FORTUNER 2.5G
Số sàn 5 cấp
878.000.000
892.000.000
FORTUNER 2.7V (4×2)
Số tự động 4 cấp 
934.000.000
950.000.000
FORTUNER 2.7V (4×4)
Số tự động 4 cấp 
1.039.000.000
1.056.000.000
INNOVA 2.0E MT
Số  sàn 5 cấp
694.000.000 
705.000.000
INNOVA 2.0G AT
Số tự động 4 cấp
736.000.000
748.000.000
INNOVA 2.0V AT
Số tự động 4 cấp
800.000.000
814.000.000
TOYOTA 86
Số tự động 6 cấp
1.651.000.000  
1.678.000.000
LAND CRUISER PRADO (4×4)
Số tự động 4 cấp
1.956.000.000
1.989.000.000
LAND CRUISER VX (4×4)
Số tự động 6 cấp
2.658.000.000
2.702.000.000
HILUX 1.8 MT (4×2)
Số sàn 5 cấp
627.000.000
637.000.000
HILUX 1.8 AT (4×4)
Số sàn 5 cấp
723.000.000
735.000.000
HIACE SLWB 1.8 MT
Động cơ dầu 2500cc
1.145.000.000
1.164.000.000
HIACE SLWB 1.8 AT 
Động cơ xăng
1.066.000.000
1.084.000.000
Mọi thông tin chi tiết, liên hệ trực tiếp:  0908 206 809 – An Khương.  Rất mong nhận được sự quan tâm và đơn đặt hàng của Quý khách

Giá xe Toyota chính thức tăng kể từ ngày 01/08/2013...

Toyota Việt Nam chính thức tăng giá xe kể từ 01/08/2013 đối với tất cả các dòng xe. Đặc biệt đối với dòng xe Toyota Camry chính thức tăng giá vào ngày 04/07/2013 do thay đổi mẫu mới. 

MODEL
 THÔNG TIN CƠ BẢN
ĐƠN GIÁ (VNĐ)
VIOS 1.5

05 chỗ ngồi, động cơ xăng 1500cc, VVT-i , 05 chỗ ngồi, ghế da, DxRxC (mm): 4300 x 1700 x 1460, Hệ thống chống trộm.Số sàn 5
561.000.000
Số tự động 4 cấp
612.000.000
Màu xe: Bạc , Đen, Đỏ, Xanh Dương
YARIS 1.5

Số tự động 4 cấp, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng 1500cc, VVT-I, DxRXC(mm): 3785 x 1695 x 1520Số sàn 5
661.000.000
Số tự động 4 cấp
699.000.000
Màu xe: Bạc,  Đen, Đỏ, Xanh Dương
COROLLA ALTIS 1.8

05 chỗ ngồi, ghế da, động cơ xăng 1800cc, Dual VVT-I, DxRxC (mm): 4540 x 1760 x 1465.Số sàn 5
746.000.000
Số tự động 4 cấp
799.000.000
Màu xe: Bạc , Ghi xám, Đen, Nâu Vàng
COROLLA ALTIS 2.0

Hộp số tự động vô cấp, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng 2000cc, Dual VVT-I, DxRxC (mm): 4540 x 1760 x 1465, Đèn pha công nghệ HID, Hệ thống khởi động thông minh bằng nút nhấn.Số sàn 5
869.000.000
Số tự động 4 cấp
914.000.000
Màu xe: Bạc, Ghi xám, Đen, Nâu Vàng – 2.0RS: Bạc , Đen
TOYOTA CAMRY

05 chỗ ngồi, Động cơ 2000 cc, VVT-I (2.0) , Động cơ 2500cc, Dual VVT-I, (2.5) DxRxC :4825 x 1825 x 14702.0 Số tự động 4 cấp
999.000.000
2.5G Số tự động 6 cấp
1.164.000.000
2.5Q Số tự động 6 cấp
1.292.000.000
Màu xe: Bạc, Ghi xám, Đen, Nâu Vàng
FORTUNER

07 chỗ ngồi, Động cơ dầu 2500cc, Common rail tăng áp (2.5G)Động cơ xăng 2694cc,VVT-I (2.7V),  DxRxC: 4705 x 1840 x 1850.2.5G Số sàn 5 cấp
892.000.000
2.7V Số tự động 4 cấp
950.000.000
2.7V Số tự động 4 cấp
1.056.000.000
Màu xe: Bạc, Xám, Đen
INNOVA 2.0

08 chỗ ngồi (2.0E, 2.0G), 07 chỗ ngồi (2.0V), động cơ xăng 2000cc, VVT-I, DxRxC: 4585 x 1760 x 1750, JVC DVD 01 đĩa, 6 loa, MP3/WMA,USB, AM/FM (2.0V).2.0E Số sàn 5 cấp
705.000.000
2.0G Số tự động 4 cấp
748.000.000
2.0V Số tự động 4 cấp
814.000.000
Màu xe: Bạc, Xám bạc,  Nâu vàng
TOYOTA 86

02 chỗ, 02 cửa, 07 túi khí, Động cơ xăng 2.000cc, VVT-I, Số tự động 6 cấp, DxRxC(mm) : 4240 x 1775 x 1285, CD 1 đĩa 6 loa, USB/AUX, Kết nối iphone ipod
1.678.000.000
Màu xe: Trắng ngọc trai, Bạc ánh kim, Đen Silica, Đỏ tia chớp, Xanh thiên hà, Cam ánh kim, Ghi ánh kim


LAND CRUISER PRADO

Số tự động 4 cấp, (4x4), 07 chỗ ngồi, động cơ xăng 2694 cc, VVT-I, DOHC, 16 van, DxRxC(mm): 4760 x 1885 x 1845
1.956.000.000
Màu xe: Trắng ngọc trai, Bạc ánh kim, Ghi ánh kim, Đen, Đỏ mận, Xanh dương
LAND CRUISER VX

Số tự động 6 cấp, (4x4), 08 chỗ ngồi, ghế da, động cơ xăng 4700cc, V8,32 van, DOHC, VVT-I,  DxRxC(mm): 4950 x1970 x1905
2.702.000.000
Màu xe: Bạc, Đen
HILUX

Số sàn 5 cấp, 05 chỗ ngồi, Động cơ dầu: 2500cc (2.5), 3000cc (3.0),  Common rail tăng áp, DxRxC(mm): 5260 x 1760 x 17352.5E Số sàn 5
637.000.000
3.0G Số sàn 5
735.000.000
Màu xe: Ghi Bạc, Đen, Xám đậm
HIACE SLWB

Số sàn 5 cấp, 16 chỗ ngồi, Động cơ dầu: 2500cc (2.5), động cơ xăng 2700cc, DxRxC(mm): 5380 x 1880 x 2285Động cơ xăng 2700cc
1.084.000.000
Động cơ dầu 2500cc
1.14.000.000
Màu xe: Bạc, Trắng
Mọi thông tin chi tiết, liên hệ trực tiếp:  Hotline: 0908 206 809 – An Khương.  Rất mong nhận được sự quan tâm và đơn đặt hàng của Quý khách

Chủ Nhật, 16 tháng 6, 2013

Toyota Lý Thường Kiệt Chi Nhánh Tân Phú

Toyotalythuongkiet Toyota Lý Thường Kiệt chi nhánh Tân Phú Toyota Lý Thường Kiệt chi nhánh Tân Phú được khai trương 12-01-2012, xây dựng trên diện tích 3.400 m2 tại số 188 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.HCM, với trang thiết bị và cơ sở vật chất hiện đại bao gồm: 10 khoang sửa chữa chung, 15 khoang sửa chữa đồng sơn, Khu vực tiếp khách và phòng nghỉ cho khách hàng hiện đại với đầy đủ các tiện nghi. Cùng với đội ngũ nhân viên có tay nghề cao đã được nhận chứng chỉ do công ty Toyota Nhật Bản cấp.
Toyota Lý Thường Kiệt Chi nhánh Tân Phú hoạt động với đầy đủ chức năng 3S của 1 đại lý Toyota: Bán xe Toyota (Toyota Camry, Corolla Altis , Vios, Yaris, Fortuner, Innova, Land cruiser, Land Prado, Hiace 16 chồ, Hilux, Toyota 86… mới 100%, cũ, nhập ) Dịch vụ sửa chữa và Cung cấp phụ tùng chính hiệu của Toyota.
Do chúng tôi mới thành lập nên luôn có giá ưu đãi nhất và thời gian giao xe sớm cho quý khách hàng đã quan tâm ủng hộ đại lý Toyota chúng tôi
Chúng tôi kính mời Quý khách hàng đến bảo dưởng  tại Toyota Lý Thường Kiệt chi nhánh Tân Phú, chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho quý khách những dịch vụ tốt nhất và thời gian bảo dưởng nhanh nhất
Bảng giá xe Toyota 2013
Model Toyota
Hộp số
Đơn giá (VNĐ)
VIOS 1.5ESố sàn 5 cấp
552.000.000
VIOS 1.5GSố tự động 4 cấp
602.000.000
YARIS 1.5ESố tự động 4 cấp 
650.000.000
YARIS 1.5RSSố tự động 4 cấp
688.000.000
COROLLA ALTIS 1.8 MTSố sàn 6 cấp
734.000.000
COROLLA ALTIS 1.8 ATHộp số tự động vô cấp
786.000.000
COROLLA ALTIS 2.0 ATHộp số tự động vô cấp
855.000.000
COROLLA ALTIS 2.0 RSHộp số tự động vô cấp
899.000.000
CAMRY 2.0ESố tự động 4 cấp
982.000.000
CAMRY 2.5GSố tự động 6 cấp
1.129.000.000
CAMRY 2.5QSố tự động 6 cấp
1.241.000.000
FORTUNER 2.5GSố sàn 5 cấp
878.000.000
FORTUNER 2.7V (4×2)Số tự động 4 cấp 
934.000.000
FORTUNER 2.7V (4×4)Số tự động 4 cấp 
1.039.000.000
INNOVA 2.0E MTSố  sàn 5 cấp
694.000.000 
INNOVA 2.0G MTSố tự động 4 cấp
736.000.000
INNOVA 2.0V MTSố tự động 4 cấp
800.000.000
TOYOTA 86Số tự động 6 cấp
1.651.000.000  
LAND CRUISER PRADO (4×4)Số tự động 4 cấp
1.956.000.000
LAND CRUISER VX (4×4)Số tự động 6 cấp
2.658.000.000
HILUX 1.8 MT (4×2)Số sàn 5 cấp
627.000.000
HILUX 1.8 AT (4×4)Số sàn 5 cấp
723.000.000
HIACE SLWB 1.8 MTĐộng cơ dầu 2500cc
1.145.000.000
HIACE SLWB 1.8 AT Động cơ xăng
1.066.000.000
Giá trên là giá niêm yết không phải chính thức bán ra, Quý khách vui lòng liên hệ để có giá tốt nhất. An Khương : 0908 206 809

Theo Toyotalythuongkiet.net